Thực đơn
Tiếng_Pháp Orthographe du Français (Chính tả tiếng Pháp)Cũng giống như một số ngôn ngữ khác ở châu Âu, tiếng Pháp sử dụng bảng chữ cái Latin. Bảng chữ cái tiếng Pháp bao gồm 26 chữ cái, đó là
STT | Chữ cái | Tên gọi | Phiên âm (IPA) | STT | Chữ cái | Tên gọi | Phiên âm (IPA) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aa | a | [a] | 14 | Nn | enne | [ɛn] |
2 | Bb | bé | [be] | 15 | Oo | o | [o] |
3 | Cc | cé | [se] | 16 | Pp | pé | [pe] |
4 | Dd | dé | [de] | 17 | qu | [ky] | |
5 | Ee | e | [ə] | 18 | Rr | erre | [ɛʁ] |
6 | Ff | effe | [ɛf] | 19 | Ss | esse | [ɛs] |
7 | Gg | gé | [ʒe] | 20 | Tt | té | [te] |
8 | Hh | ache | [aʃ] | 21 | Uu | y | [y] |
9 | Ii | i | [i] | 22 | Vv | vé | [ve] |
10 | Jj | ji | [ʒi] | 23 | Ww | double vé | [dublə ve] |
11 | Kk | ka | [ka] | 24 | Xx | ixe | [iks] |
12 | Ll | elle | [ɛl] | 25 | Yy | i grec | [iɡʁek] |
13 | Mm | emme | [ɛm] | 26 | Zz | zède | [zɛd] |
Trong đó, chữ ⟨w⟩ và ⟨k⟩ rất ít khi sử dụng trong tiếng Pháp, chúng được tìm thấy trong các từ mượn nước ngoài như week-end (từ tiếng Anh là weekend), ⟨k⟩ thường đượctìm thấy trong các từ có tiền tố là kilo như kilomètre, kilogramme, kilohertz...
Khác với tiếng Anh, từ ngữ tiếng Pháp có thể có thêm dấu ví dụ như dernière, château, création.. etc. Dưới đây là bảng hệ thống dấu câu, tên gọi và cách phát âm
Thanh dấu | Các chữ cái | Cách phát âm | Ví dụ |
---|---|---|---|
Accent aigu (Dấu sắc) | é | [e] | café, dépendance, créature, phénomène |
Accent grave (Dấu huyền) | à, è, ù | [a], [ɛ], [u] | voilà, celà, évènement, assèchement, où |
Accent circonflexe (Dấu mũ) | â, ê, î, ô, û | [a], [ɛ], [i], [o], [u] | bâtiment, âme, bête, forêt, île, croître, crûment, sûr |
Accent tréma (Dấu amlaut) | ï, ë | [i], [ɛ] | canoë, boësse, amuïssement, coïcidence |
La cédille (Dấu xêđi) | ç | [s] đứng phía trước các nguyên âm a, o, u | français, ça, leçon, façon,soupçonner, reçu, aperçu |
Ngoài ra còn có dấu lược (apostrophe) như c'est, l'hiver và dấu gạch ngang (trait d'union) như grands-parents, plate-forme...
Trong tiếng Pháp, có hai ligature điển hình là Æ/æ (hình thành khi ⟨ae⟩ viết cùng với nhau) và Œ/œ (hình thành khi ⟨oe⟩ viết cùng với nhau). Œ sử dụng rộng rãi trong các từ như œuf, œuvre, cœur, sœur.... Còn ⟨æ⟩ được dùng trong những từ có nguồn gốc từ Latin hay Hy Lạp như tænia, ex æquo, cæcum...
Thực đơn
Tiếng_Pháp Orthographe du Français (Chính tả tiếng Pháp)Liên quan
Tiếng Pháp Tiếng Pháp Canada Tiếng Pháp Louisiana Tiếng Pháp tại châu Phi Tiếng Pháp New England Tiếng Pháp Québec Tiếng Pháp Bỉ Tiếng Pháp Mỹ Tiếng Pháp Acadia Tiếng Pháp Thụy SĩTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Pháp http://www.cpfalta.ab.ca/Learning/whyfrench.htm http://www.axl.cefan.ulaval.ca/francophonie/franco... http://www.dicovia.com/dico/francais-vietnamien/le... http://www.ledevoir.com/non-classe/69236/agora-la-... http://www2.ignatius.edu/faculty/turner/languages.... http://ec.europa.eu/public_opinion/archives/ebs/eb... http://www.amazon.fr/dp/2098821778 http://www.diplomatie.gouv.fr/en/french-foreign-po... http://www.nathan.fr http://www.thelocal.fr/20141106/french-speakers-wo...